Từ điển Thiều Chửu
皴 - thuân
① Da nứt nẻ. Ðỗ Phủ 杜甫: Trung nguyên vô thư quy bất đắc, Thủ cước đống thuân bì nhục tử 中原無書歸不得,手腳凍皴皮肉死 không được thư báo tin nơi Trung nguyên, tay chân lạnh nứt nẻ, da thịt chết. ||② Vẽ hệt như đá núi lồi lõm gọi là thuân.

Từ điển Trần Văn Chánh
皴 - thuân
① (Da) nứt, nẻ: 手皴了 Tay nẻ rồi; ② Ghét, hờm: 一脖子皴 Cổ toàn là ghét; ③ Vẽ hệt như đá núi lồi lõm (một lối vẽ tranh Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
皴 - thuân
Da nứt ra, rách ra.